Cơ Hội Đầu Tư
Thứ 5, Ngày 28/02/2019, 18:00
Ngày 27 tháng 12 năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quyết định số 3189/QĐ-UBND về việc Phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 cụ thể một số nội dung sau: 1. Hiện trạng ba loại rừng trước quy hoạch: Tổng
diện tích đất trong quy hoạch ba loại rừng trước thời điểm rà soát, điều chỉnh
(theo kết quả kiểm kê rừng năm 2016) là 71.672,85 ha, trong đó: rừng đặc
dụng 32.002,66
ha; rừng phòng hộ 29.808,29 ha; rừng sản xuất 9.861,90 ha, cụ thể: Đơn vị: ha Loại
đất, loại rừng | Tổng | Đặc
dụng | Phòng
hộ | Sản
xuất | Tổng diện tích đất quy hoạch ba loại rừng | 71.672,85 | 32.002,66 | 29.808,29 | 9.861,90 | 1. Đất có rừng | 64.992,57 | 29.768,50 | 26.235,90 | 8.988,17 | - Rừng tự nhiên | 44.676,03 | 24.834,95 | 15.853,59 | 3.987,49 | - Rừng trồng | 20.316,54 | 4.933,55 | 10.382,31 | 5.000,68 | 2. Đất chưa có
rừng | 6.680,28 | 2.234,16 | 3.572,39 | 873,73 | - Đất trống có cây
gỗ tái sinh | 1.577,64 | 390,28 | 1.169,69 | 17,67 | - Đất trống không
có cây gỗ tái sinh | 1.779,98 | 1.028,05 | 679,57 | 72,36 | - Đất có cây nông
nghiệp | 2.524,75 | 594,40 | 1.258,01 | 672,34 | - Đất trống khác | 797,91 | 221,43 | 465,12 | 111,36 | 2. Hiện trạng ba loại
rừng sau quy hoạch:Tổng diện tích đất quy hoạch ba loại rừng giai đoạn 2016-2025 được điều
chỉnh là 72.253,43 ha; trong đó: rừng đặc dụng là 31.650,38 ha (chiếm 43,8%),
rừng phòng hộ là 30.174,56 ha (chiếm 41,8%), rừng sản xuất là 10.428,49 ha
(chiếm 14,4%), cụ thể: a) Quy hoạch ba loại rừng
giai đoạn 2016-2025 phân theo loại đất, loại rừng:Đơn
vị: ha Loại đất, loại rừng | Tổng diện tích | Phân theo ba loại rừng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Tổng diện đất quy hoạch ba loại rừng | 72.253,43 | 31.650,38 | 30.174,56 | 10.428,49 | 1. Đất có rừng | 68.673,61 | 29.835,66 | 28.651,71 | 10.186,24 | - Rừng tự nhiên | 46.381,88 | 24.764,85 | 17.364,45 | 4.252,58 | - Rừng trồng | 22.291,73 | 5.070,81 | 11.287,26 | 5.933,66 | 2. Đất chưa có rừng | 3.579,82 | 1.814,72 | 1.522,85 | 242,25 | - Đất trống có cây gỗ tái sinh | 629,60 | 352,28 | 258,79 | 18,53 | - Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 1.838,87 | 1.011,59 | 724,76 | 102,52 | - Đất có cây nông nghiệp | 343,63 | 256,86 | 86,77 | | - Đất trống khác | 767,72 | 193,99 | 452,53 | 121,20 |
b) Quy hoạch ba loại rừng giai đoạn 2016-2025
phân theo đơn vị hành chính: Đơn vị: ha Huyện | Tổng
diện tích | Phân
theo ba loại rừng | Đặc
dụng | Phòng
hộ | Sản
xuất | Tổng
cộng | 72.253,43 | 31.650,38 | 30.174,56 | 10.428,49 | 1. Tân Biên | 31.520,73 | 30.086,36 | | 1.434,37 | 2. Châu Thành | 4.682,96 | 191,04 | | 4.491,92 | 3. Bến Cầu | 775,13 | | | 775,13 | 4. Trảng Bàng | 147,35 | | | 147,35 | 5. Tân Châu | 33.347,52 | 33,26 | 29.734,54 | 3.579,72 | 6. Dương Minh Châu | 659,17 | 219,15 | 440,02 | | 7. TP. Tây Ninh | 1.120,57 | 1.120,57 | | | 3. So sánh kết quả quy hoạch ba loại rừng trước và sau
điều chỉnh:a) Quy mô đất quy hoạch ba loại rừng: Tổng diện tích đất quy hoạch ba loại rừng giai đoạn 2016-2025 tăng 580,58 ha; trong đó: đất có
rừng tăng 3.681,04 ha và đất chưa
có rừng giảm 3.100,46, cụ thể:Đơn vị:
ha Loại đất, loại rừng | Diện tích trước quy hoạch | Diện tích sau quy hoạch | Tăng (+)/ giảm(-) | Tổng diện tích đất quy hoạch ba
loại rừng | 71.672,85 | 72.253,43 | 580,58 | 1. Đất có rừng | 64.992,57 | 68.673,61 | 3.681,04 | - Rừng tự nhiên | 44.676,03 | 46.381,88 | 1.705,85 | - Rừng trồng | 20.316,54 | 22.291,73 | 1.975,19 | 2. Đất chưa có rừng | 6.680,28 | 3.579,82 | -3.100,46 | - Đất trống có cây gỗ tái
sinh | 1.577,64 | 629,60 | -948,04 | - Đất trống không có cây gỗ
tái sinh | 1.779,98 | 1.838,87 | 58,89 | - Đất có cây nông nghiệp | 2.524,75 | 343,63 | -2.181,12 | - Đất trống khác | 797,91 | 767,72 | -30,19 | b) Theo chức năng ba loại rừng: Tổng diện tích đất quy hoạch ba loại rừng giai đoạn
2016-2025 tăng 580,58 ha; trong đó: rừng đặc dụng giảm 352,28 ha, rừng phòng hộ
tăng 366,27 ha và rừng sản xuất tăng 566,59 ha, cụ thể:Đơn vị: ha
Chức năng ba loại rừng | Diện tích trước điều chỉnh | Diện tích sau điều chỉnh | Tăng/giảm (+/-) | |
|
Đất lâm nghiệp | 71.672,85 | 72.253,43 | 580,58 | |
1. Rừng đặc dụng | 32.002,66 | 31.650,38 | -352,28 | |
2. Rừng phòng hộ | 29.808,29 | 30.174,56 | 366,27 | |
3. Rừng sản xuất | 9.861,90 | 10.428,49 | 566,59 | |
Tải về 3189.qd quy hoach ba loai rung.PDF
Văn phòng Sở
Lượt người xem: Views:
198
Bài viết:
Phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035
Thông tin quy hoạch
|