Thông báo tiếp nhận hợp quy phân bón số 92-120/TB-CCTTBVTV của Chi cục Trồng trọt và BVTV ngày 17/5/2023 Thông báo cho Công ty TNHH HTD Đại Dương (29 thông báo).
Địa chỉ: tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Điện thoại: 0903.859.146;
Cho 01 (một) sản phẩm phân bón, cụ thể:
1. Tên phân bón: K+Gold.
- Kiểu: bột, hạt.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 3%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Magie (Mg): 3%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 100 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
2. Tên phân bón: NPK 30-9-9+TE Green Max.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 30%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 9%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
3. Tên phân bón: Booster Đại Việt.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 10%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 10%, Canxi (Ca): 2%, Magie (Mg): 1%, Kẽm (Zn): 500 ppm, Độ ẩm: 5%.
4. Tên phân bón: Fruit-Max Đại Việt.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 10%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Canxi (Ca): 2%, Magie (Mg): 1%, Độ ẩm: 5%.
5. Tên phân bón: PBZ-Đại Việt.
- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%, Bo (B): 2.000 ppm, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Độ ẩm: 1%.
6. Tên phân bón: 16-16-8-13S+TE Đại Việt.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 16%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, Lưu huỳnh (S): 13%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
7. Tên phân bón: DV 007.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, lỏng, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 6%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3,3%, Lưu huỳnh (S): 7%, Canxi (Ca): 8,2%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3.
8. Tên phân bón: Grus.
- Kiểu: bột, hạt, lỏng.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 14%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%, Lưu huỳnh (S): 7%, Canxi (Ca): 1,07%, Chất hữu cơ: 4,9%, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3.
9. Tên phân bón: Kalib.
- Loại phân bón: Phân bón PK-vi lượng.
- Kiểu: bột, lỏng, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 40%, Lưu huỳnh (S): 12%, Magie (Mg): 1%, Bo (B): 7.000 ppm, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,2.
10. Tên phân bón: Đại Việt Mùa Khô.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 20%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 6%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
11. Tên phân bón: Silica gold Đại Việt.
- Loại phân bón: Phân bón trung lượng.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 10,6%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 5%, Magie (Mg): 6%, Độ ẩm: 4%.
12. Tên phân bón: Dasik.
- Loại phân bón: Phân bón trung lượng.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 5%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 15%, Magie (Mg): 1,2%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 4%.
13. Tên phân bón: Dasica.
- Loại phân bón: Phân bón trung lượng.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 17%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 5%, Magie (Mg): 6%, Độ ẩm: 4%.
14. Tên phân bón: Red Ginseng-Aerok.
- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.
- Kiểu: bột, lỏng, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 2.076 ppm, Đồng (Cu): 74 ppm, Kẽm (Zn): 102,7 ppm, Mangan (Mn): 73 ppm, Độ ẩm (dạng rắn): 1%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,0.
15. Tên phân bón: NPK 20-20-15+TE GRUS ONE.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 20%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
16. Tên phân bón: CANIBO ĐẠI DƯƠNG.
- Loại phân bón: Phân canxi nitrat-vi lượng.
- Kiểu: bột, lỏng, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 15,5%, Canxi (Ca): 18,5%, Bo (B): 1.000 mg/kg, Độ ẩm: 1%, Tỷ trọng: 1,4.
17. Tên phân bón: NPK 18-12-8+TE ENPEKA-GOLD.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 18%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
18. Tên phân bón: NPK 8-12-20+TE ENPEKA-NANG LUONG.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 8%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
19. Tên phân bón: NPK 10-10-30+TE GAIN.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 10%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
20. Tên phân bón: OCEAN 06.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 6%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 30%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
21. Tên phân bón: OCEAN 08.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 12%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 30%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 20%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
22. Tên phân bón: NPK 16-16-16+TE PECOF.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 16%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
23. Tên phân bón: NPK 18-10-8+TE OCEAN.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, lỏng, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 18%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, Bo (B): 50 mg/kg, Kẽm (Zn): 50 mg/kg, Sắt (Fe): 150 mg/kg, Độ ẩm: 5%.
24. Tên phân bón: BONSAI ISRAEL.
- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.
- Kiểu: bột, lỏng, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 2.000 mg/kg, Đạm tổng số (Nts): 3%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%, Độ ẩm: 1%, Tỷ trọng: 1,0.
25. Tên phân bón: HIGHLANDS XANH.
- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 1.500 mg/kg, Kẽm (Zn): 15.000 mg/kg, Magie (Mg): 5%, Lưu huỳnh (S): 5%, Độ ẩm: 1%.
26. Tên phân bón: KIRN OCEAN.
- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Kẽm (Zn): 168.000 mg/kg, Độ ẩm: 1%.
27 .Tên phân bón: NP 18-28 AMOPHOS.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NP.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 18%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 28%, Canxi (Ca): 3,5%, Magie (Mg): 1,9%, Độ ẩm: 5%.
28. Tên phân bón: NPK 12-11-18+TE PINUS.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.
- Kiểu: bột, lỏng, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 12%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 11%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 18%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%, Tỷ trọng: 1,3.
29. Tên phân bón: CILAK 61.
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK.
- Kiểu: bột, hạt.
- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 4,5%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 32%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 4%, Magie (Mg): 6%, Độ ẩm: 5%.
Tác giả: Bao ve thuc vat
Ý kiến bạn đọc