Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón (Công ty TNHH HTD Đại Dương)

Thứ năm - 25/05/2023 15:59 515 0

Thông báo tiếp nhận hợp quy phân bón số 51-69; 75-84/TB-CCTTBVTV của Chi cục Trồng trọt và BVTV ngày 17/4/2023 Thông báo cho Công ty TNHH HTD Đại Dương (29 thông báo).

Địa chỉ: tổ 4, ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Điện thoại: 0903.859.146;

Cho 01 (một) sản phẩm phân bón, cụ thể:

1. Tên phân bón: Đại Việt cho cây ngắn ngày.

- Kiểu: lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón lá NPK-trung-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 1,15%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 1,17%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 1,19%, Magie (Mg): 0,01196%, Đồng (Cu): 83 ppm, Kẽm (Zn): 88 ppm, Mangan (Mn): 82 ppm, pHH2O: 5, Tỷ trọng: 1,16.

2. Tên phân bón: O5.

- Kiểu: bột, hạt.

- Loại phân bón: Phân bón lá sinh học-đa lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Axit humic (axit humic): 60%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, pHH2O: 5, Độ ẩm: 20%.

3. Tên phân bón: RED GINSENG cho cây ngắn ngày.

- Kiểu: lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón lá NP-trung-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 1,13%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 1,15%, Magie (Mg): 0,0083%, Đồng (Cu): 74 ppm, Kẽm (Zn): 102,7 ppm, Bo (B): 76 ppm, Mangan (Mn): 73 ppm, pHH2O: 5, Tỷ trọng: 1,15.

4. Tên phân bón: ALOE cho cây ngắn ngày.

- Kiểu: lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón lá NPK-trung-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 1,5%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5,1%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 1,35%, Magie (Mg): 0,0087%, Đồng (Cu): 98 ppm, Kẽm (Zn): 83 ppm, Mangan (Mn): 97 ppm, Bo (B): 80 ppm, pHH2O: 5, Tỷ trọng: 1,15.

 

5. Tên phân bón: ARNICA cho cây ngắn ngày.

- Kiểu: lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón lá NK-trung-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 1,11%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 1,12%, Magie (Mg): 0,0086%, Đồng (Cu): 126,1 ppm, Kẽm (Zn): 82 ppm, Mangan (Mn): 96 ppm, Bo (B): 99 ppm, pHH2O: 5, Tỷ trọng: 1,15.

6. Tên phân bón: HERBAL cho cây ngắn ngày.

- Kiểu: lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón lá NPK-trung-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 1,9%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 1,8%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Canxi (Ca): 0,045%, Sắt (Fe): 1200 ppm, Kẽm (Zn): 180 ppm, Molipđen (Mo): 180 ppm, Bo (B): 300 ppm, pHH2O: 7,8, Tỷ trọng: 1,05.

7. Tên phân bón: CACTUS cho cây ngắn ngày.

- Kiểu: lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón lá NPK-trung-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 3,6%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 1,5%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 1,4%, Magie (Mg): 0,0096%, Đồng (Cu): 87 ppm, Kẽm (Zn): 92 ppm, Mangan (Mn): 86 ppm, Bo (B): 98 ppm, pHH2O: 5, Tỷ trọng: 1,17.

8. Tên phân bón: Nutri Combi.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 5.000 mg/kg, Kẽm (Zn): 20.000 mg/kg, Mangan (Mn): 1.000 mg/kg, Đạm tổng số (Nts): 5%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Canxi (Ca): 5%, Magie (Mg): 5%, Độ ẩm (dạng rắn): 1%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3.

9. Tên phân bón: Grus.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 14%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%, Lưu huỳnh (S): 7%, Canxi (Ca): 1,07%, Chất hữu cơ: 4,9%, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3.

10. Tên phân bón: Ashita-FA2.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón NPK-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 16%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 16%, Đồng (Cu): 2.000 ppm, Sắt (Fe): 1.000 ppm, Kẽm (Zn): 2.000 ppm, Bo (B): 2.000 ppm, Độ ẩm (dạng rắn): 5%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3.

11. Tên phân bón: Fuji-F1.

- Kiểu: bột, hạt.

- Loại phân bón: Phân bón trung lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 15,6%, Magie (Mg): 6%, Độ ẩm: 4%.

12. Tên phân bón: O5 Diamond.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 2.000 ppm, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%, Chất hữu cơ: 4,6%, Độ ẩm (dạng rắn): 1%, Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,0

13. Tên phân bón: Magbo.

- Kiểu: bột, hạt.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 2.000 mg/kg, Magie (Mg): 8%, Lưu huỳnh (S): 6%, Độ ẩm: 1%.

14. Tên phân bón: NPK 15-5-25+TE THUNDER.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 15%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 25%, Bo (B): 100 mg/kg, Kẽm (Zn): 100 mg/kg, Sắt (Fe): 50 mg/kg, Độ ẩm: 5%.

15. Tên phân bón: HIGHLANDS TÍM.

- Kiểu: bột, hạt.

- Loại phân bón: Phân bón vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Bo (B): 1.500 mg/kg, Kẽm (Zn): 15.000 mg/kg, Magie (Mg): 5%, Canxi (Ca): 5%, Độ ẩm: 1%.

16. Tên phân bón: BIOCEAN.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 15%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 11%, Độ ẩm: 5%, Tỷ trọng: 1,3.

17. Tên phân bón: NPK 14-14-7 ASTERA.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 14%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 14%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 7%, Độ ẩm: 5%, Tỷ trọng: 1,1.

18. Tên phân bón: CASIPLUS.

- Kiểu: bột, hạt, lỏng.

- Loại phân bón: Phân bón trung-vi lượng.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Canxi (Ca): 14,2%, Silic hữu hiệu (SiO2hh): 10%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 12,5%, Bo (B): 1.000 mg/kg, Độ ẩm: 3%, Tỷ trọng: 1,3.

19. Tên phân bón: ĐẠM ĐẠI VIỆT.

- Kiểu: bột, hạt.

- Loại phân bón: Phân urê.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 46%, Biuret: 1,1%, Độ ẩm: 1%.

20. Tên phân bón: Humicric-50 OM.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 50%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

21. Tên phân bón: Sakura-55 OM.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 55%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

22. Tên phân bón: Biogolf-65 OM.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 65%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%,  pHH2O: 5.

23. Tên phân bón: Fujichick-69 OM.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 69%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

24. Tên phân bón: Delhior.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 70%, Đạm tổng số (Nts): 3%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

25. Tên phân bón: Fujor.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 60%, Đạm tổng số (Nts): 3%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

26. Tên phân bón: Lìege.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 65%, Đạm tổng số (Nts): 3%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

27. Tên phân bón: Limburg.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 72%, Đạm tổng số (Nts): 3,8%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2,1%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

28. Tên phân bón: Koror.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 78%, Đạm tổng số (Nts): 3,2%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2,01%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

29.Tên phân bón: Leghorn.

- Kiểu: bột, hạt, viên.

- Loại phân bón: Phân bón hữu cơ.

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Chất hữu cơ: 75%, Đạm tổng số (Nts): 3,8%, Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%, Kali hữu hiệu (K2Ohh): 2%, Tỷ lệ C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5.

Tác giả: Bao ve thuc vat

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây