Thông báo tài nguyên nước dưới đất và dự báo, cảnh báo mực nước dưới đất tỉnh Tây Ninh

Thứ năm - 17/06/2021 22:00 200 0

Theo bản tin của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước Quốc gia tháng 6/2021 về thông báo, dự báo, cảnh báo tài nguyên nước dưới đất tỉnh Tây Ninh, theo đó: bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất tỉnh Tây Ninh được biên soạn hàng tháng, mùa, năm nhằm cung cấp các thông tin về số lượng, chất lượng nước, đồng thời dự báo tổng lượng nước đến, lượng nước có thể khai thác sử dụng tại các tiểu vùng dự báo và đưa ra những cảnh báo về tài nguyên nước nhằm phục vụ công tác quản lý Nhà nước, công tác điều tra cơ bản và quy hoạch tài nguyên nước.

Đối với tài nguyên nước dưới đất tỉnh Tây Ninh gồm 5 tầng chứa nước chính: tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3), tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3), tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1), tầng chứa nước Pliocene trung (n22), tầng chứa nước Pliocene hạ (n21). Theo báo cáo thuộc dự án "Biên hội - thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 cho các tỉnh trên toàn quốc", tổng tài nguyên nước dự báo cho các tầng chứa nước như sau: tầng chứa nước qp3 là 1.242.116m3/ngày, tầng chứa nước qp2-3 là 2.313.888m3/ngày, tầng chứa nước qp1 là 585.340m3/ngày, tầng chứa nước n22 là 726.900m3/ngày, tầng chứa nước n21 là 684.249m3/ngày.

1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất

 

STT

 

Công trình

 

Vị trí

Mực nước (m)
Nông nhấtSâu nhấtTrung bình
ITầng chứa nước qp3
1Q00102AM1Xã Phước Minh, huyện Dương M.Châu-5,41-5,91-5,70
2Q00102BM1Xã Lộc Ninh, huyện Dương M.Châu-2,30-2,46-2,37
3Q00102CM1Xã Truông Mít, huyện Gò Dầu-0,90-1,29-1,15
4Q00102DM1Xã Truông Mít, huyện Gò Dầu-3,12-3,29-3,19
5Q00102EXã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu-5,79-6,13-5,96
6Q00102FXã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu-2,80-3,22-3,08
7Q023020M1Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng-3,06-3,58-3,46
8Q221020Phường 1, thành phố Tây Ninh-2,31-2,90-2,66
IITầng chứa nước qp2-3
1Q22002ZXã Tân Lập, huyện Tân Biên-4,41-4,75-4,60
2Q222230Xã Thành Long, huyện Châu Thành-6,50-7,87-7,38
3Q634030Thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu-6,97-7,16-7,08
IIITầng chứa nước qp1
1Q02304TM1Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng-3,51-4,03-3,89
2Q220040M1Xã Tân Lập, huyện Tân Biên-6,71-6,95-6,84
3Q22104TPhường 1, thành phố Tây Ninh-3,42-4,02-3,77
IVTầng chứa nước n22
1Q22104ZPhường 1, thành phố Tây Ninh-3,19-3,63-3,44
VTầng chứa nước n21
1Q02304ZM1Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng-8,53-8,73-8,60
2Q220050M1Xã Tân Lập, huyện Tân Biên-7,61-7,72-7,66
3
Q222040Xã Thành Long, huyện Châu Thành-6,06-6,15-6,12

2. Dự báo mực nước dưới đất

 

STT

 

Công trình

                  Vị tríMực nước dự báo (m)Ngày xuất hiện MN cao nhất
Nông nhấtSâu nhấtTrung bình
ITầng chứa nước qp3     
1Q00102AM1Xã Phước Minh, huyện Dương M.Châu-5,36-5,62-5,4930/5/2021
2Q00102EXã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu-5,61-5,72-5,6630/5/2021
3Q023020M1Phường Trảng Bàng,  thị xã Trảng Bàng-2,75-2,92-2,8530/5/2021
4Q221020Phường 1, thành phố  Tây Ninh-1,79-2,15-1,9930/5/2021
IITầng chứa nước qp2-3     
1Q22002ZXã Tân Lập, huyện Tân Biên-4,38-4,66-4,5712/6/2021
2Q634030Thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu-6,36-6,86-6,5930/5/2021
IIITầng chứa nước qp1     
1Q02304TM1

Phường Trảng Bàng, thị xã

Trảng Bàng

-3,31-3,47-3,4112/6/2021
2Q220040M1Xã Tân Lập, huyện Tân Biên-6,58-6,80-6,7330/5/2021
3Q22104TPhường 1, thành phố Tây Ninh-3,02-3,30-3,1930/5/2021
IVTầng chứa nước n22     
1Q22104ZPhường 1, thành phố Tây Ninh-2,83-3,19-3,0230/5/2021
VTầng chứa nước n21     
1Q02304ZM1

Phường Trảng Bàng, thị xã

Trảng Bàng

-8,60-8,66-8,6424/6/2021
2Q220050M1
Xã Tân Lập, huyện Tân Biên-7,50-7,69-7,6130/5/2021
3Q222040Xã Thành Long, huyện Châu Thành-6,15-6,21-6,1812/6/2021

* Theo Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ về Quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất, trong tỉnh thời điểm hiện tại chưa có công trình nào có độ sâu mực nước cần phải cảnh báo./.

 

Chi cục Thủy lợi

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây