Theo bản tin Thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất tỉnh Tây Ninh tháng 8 năm 2021 của Trung tâm Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước Quốc gia:
1. Thông báo tài nguyên nước dưới đất
STT |
Công trình |
Vị trí | Mực nước (m) | | |
| | | Nông nhất | Sâu nhất | Trung bình |
I | Tầng chứa nước qp3 | | | | |
1 | Q00102AM1 | Xã Phước Minh, huyện Dương Minh Châu | - 5,26 | -5,60 | -5,42 |
2 | Q00102BM1 | Xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu | -1,98 | -2,14 | -2,07 |
3 | Q00102CM1 | Xã Truông Mít, huyện Gò Dầu | -0,81 | -1,19 | -0,95 |
4 | Q00102DM1 | Xã Truông Mít, huyện Gò Dầu | -2,01 | -2,52 | -2,24 |
5 | Q00102E | Xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu | -4,93 | -5,37 | -5,15 |
6 | Q00102F | Xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu | -2,52 | -2,79 | -2,70 |
7 | Q023020M1 | Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng | -3,05 | -3,16 | -3,10 |
8 | Q221020 | Phường 1, thành phố Tây Ninh | -1,77 | -2,39 | -2,10 |
9 | Q222020 | xã Thành Long, huyện Châu Thành | -5,42 | -6,13 | -5,80 |
II | Tầng chứa nước qp2-3 | | | | |
1 | Q22002Z | Xã Tân Lập, huyện Tân Biên | -2,83 | -4,34 | -3,51 |
2 | Q222230 | Xã Thành Long, huyện Châu Thành | -5,29 | -6,31 | -5,86 |
3 | Q634030 | Thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu | -6,11 | -7,39 | -6,78 |
III | Tầng chứa nước qp1 | | | | |
1 | Q02304TM1 | Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng | -3,40 | -3,51 | -3,44 |
2 | Q220040M1 | Xã Tân Lập, huyện Tân Biên | -6,01 | -6,38 | -6,18 |
3 | Q22104T | Phường 1, thành phố Tây Ninh | -2,92 | -3,44 | -3,12 |
IV | Tầng chứa nước n22 | | | | |
1 | Q22104Z | Phường 1, thành phố Tây Ninh | -2,68 | -3,11 | -2,83 |
V | Tầng chứa nước n21 | | | | |
1 | Q02304ZM1 | Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng | -8,55 | -8,60 | -8,58 |
2 | Q220050M1 | Xã Tân Lập, huyện Tân Biên | -7,09 | -7,24 | -7,17 |
3 | Q222040 | Xã Thành Long, huyện Châu Thành | -5,99 | -6,16 | -6,07 |
2. Dự báo mực nước dưới đất
STT | Công trình | Vị trí | Mực nước dự báo (m) | | | Ngày xuất hiện MN cao nhất |
| | | Nông nhất | Sâu nhất | Trung bình | |
I | Tầng chứa nước qp3 |
|
|
|
|
|
1 | Q00102AM1 | Xã Phước Minh, huyện Dương Minh Châu | -5,31 | -5,39 | -5,34 | 30/7/2021 |
2 | Q00102E | Xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu | -5,02 | -5,09 | -5,04 | 24/8/2021 |
3 | Q023020M1 | Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng | -2,95 | -3,06 | -3,01 | 30/7/2021 |
4 | Q221020 | Phường 1, thành phố Tây Ninh | -1,37 | -1,64 | -1,47 | 30/7/2021 |
II | Tầng chứa nước qp2-3 |
|
|
|
|
|
1 | Q22002Z | Xã Tân Lập, huyện Tân Biên | -2,41 | -2,65 | -2,50 | 30/7/2021 |
2 | Q634030 | Thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu | -5,74 | -6,02 | -5,85 | 30/7/2021 |
III | Tầng chứa nước qp1 |
|
|
|
|
|
1 | Q02304TM1 | Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng | -3,08 | -3,35 | -3,18 | 30/7/2021 |
2 | Q220040M1 | Xã Tân Lập, huyện Tân Biên | -5,67 | -5,89 | -5,76 | 30/7/2021 |
3 | Q22104T | Phường 1, thành phố Tây Ninh | -2,72 | -2,84 | -2,78 | 30/7/2021 |
IV | Tầng chứa nước n22 |
|
|
|
|
|
1 | Q22104Z | Phường 1, thành phố Tây Ninh | -2,48 | -2,58 | -2,53 | 30/7/2021 |
V | Tầng chứa nước n21 |
|
|
|
|
|
1 | Q02304ZM1 | Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng | -8,27 | -8,52 | -8,40 | 30/7/2021 |
2 | Q220050M1 | Xã Tân Lập, huyện Tân Biên | -6,84 | -7,06 | -6,91 | 30/7/2021 |
3 | Q222040 | Xã Thành Long, huyện Châu Thành | -5,84 | -5,93 | -5,89 | 30/7/2021 |
Theo Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ về quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất, trong tỉnh thời điểm hiện tại chưa có công trình nào có độ sâu mực nước cần phải cảnh báo
Chi cục Thủy lợi sẽ tiếp tục, thường xuyên theo dõi, cập nhật và triển khai bản tin tiếp theo./.
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi
Ý kiến bạn đọc