- Nhằm hỗ trợ cho người dân và doanh nghiệp, ngày 29/6/2023, Bộ Tài Chính đã ban hành Thông tư số 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí. Theo đó, có 36 khoản phí, lệ phí được giảm từ 10% lên đến 50% so với quy định trước đây. Trong đó có tới 21 khoản phí, lệ phí được giảm tới 50%. Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
Hình: Địa điểm liên hệ làm thủ tục kiểm dịch động vật xuất nhập tỉnh |
- Đối với lĩnh vực thủy sản: Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thức ăn, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản. Khoản phí này được giảm 10% so với trước đây. Như vậy, mức thu bằng 90% mức thu phí quy định tại điểm 3 Mục II Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản ban hành kèm theo Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
- Đối với lĩnh vực chăn nuôi: Phí trong chăn nuôi, được giảm 50%. Như vậy, mức thu chỉ bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí trong chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Đối với lệ phí trong chăn nuôi, thú y sẽ được giảm 50% gồm:
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu. Như vậy mức thu bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 1 Mục I Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
+ Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 2 Mục I Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC.
+ Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm) bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm 1.4 Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC.
- Nội dung cụ thể như sau:
STT |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu cũ |
Mức thu mới theo TT44/2023/TT-BTC |
I |
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
1 |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thức ăn, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
a |
Có hoạt động sản xuất |
đồng/lần |
5.700.000 |
2.850.000 |
b |
Không có hoạt động sản xuất |
đồng/lần |
1.500.000 |
750.000 |
II |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nuôi thích nghi, nghiên cứu, khảo nghiệm, mẫu phân tích, sản xuất gia công nhằm mục đích xuất khẩu |
01 sản phẩm/mục đích/lần |
350.000 |
175.000 |
1.2 |
Thẩm định cấp giấy phép trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm để phục vụ nghiên cứu, chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh |
01 nguồn gen/lần |
850.000 |
425.000 |
1.3 |
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi giống gia súc |
01 giống/lần |
250.000 |
125.000 |
1.4 |
Thẩm định cấp giấy phép xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo |
01 giống/lần |
850.000 |
425.000 |
1.5 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận thức ăn chăn nuôi lưu hành tự do tại Việt Nam |
01 sản phẩm/lần |
350.000 |
175.000 |
1.6 |
Công nhận dòng, giống vật nuôi mới |
01 dòng, giống/lần |
750.000 |
375.000 |
2 |
Thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế) |
01 cơ sở/lần |
5.700.000 |
2.850.000 |
2.2 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế) |
01 cơ sở/lần |
|
|
– Thẩm định lần đầu |
1.600.000 |
800.000 |
||
– Thẩm định cấp lại |
250.000 |
125.000 |
||
2.3 |
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
01 cơ sở/lần |
|
|
– Cục Chăn nuôi thẩm định |
4.300.000 |
2.150.000 |
||
– Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định |
1.500.000 |
750.000 |
||
2.4 |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
01 cơ sở/lần |
|
|
– Thẩm định lần đầu |
2.300.000 |
1.150.000 |
||
– Thẩm định cấp lại |
250.000 |
125.000 |
||
– Thẩm định đánh giá giám sát duy trì |
1.500.000 |
750.000 |
||
2.5 |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận lĩnh vực chăn nuôi |
01 cơ sở/lần |
|
|
– Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung |
630.000 |
315.000 |
||
– Thẩm định cấp lại |
250.000 |
125.000 |
||
2.6 |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi |
01 cơ sở/lần |
|
|
– Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung |
630.000 |
315.000 |
||
– Thẩm định cấp lại |
250.000 |
125.000 |
||
3 |
Thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
3.1 |
Thẩm định chỉ định, thừa nhận phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi |
01 phòng/lần |
5.900.000 |
2.950.000 |
3.2 |
Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế) |
01 phòng/lần |
1.200.000 |
600.000 |
3.3 |
Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp có đánh giá điều kiện thực tế) |
01 phòng/lần |
5.900.000 |
2.950.000 |
3.4 |
Thẩm định cấp lại quyết định chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi |
01 phòng/lần |
250.000 |
125.000 |
II |
Lệ phí trong công tác thú y |
|||
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu |
Lần |
40.000 |
20.000 |
2 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y |
Lần |
50.000 |
25.000 |
3 |
Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm) |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
35.000 |
17.500 |
- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 trở đi, mức thu các khoản phí, lệ phí quy định tại Biểu nêu trên thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có)./.
Tác giả: Chan nuoi thu y
Ý kiến bạn đọc